– Tải trọng: từ 200kg – 1000kg
– Tốc độ: từ 0,4m/s – 2,5m/s
– Bao gồm các kiểu có phòng máy hoặc không có phòng máy.
Thang máy tải khách là loại thang máy chuyên dụng để tải khách, được sử dụng khá phổ biến trong các cao ốc và nhà ở tư nhân hiện nay. Với nhiều tính năng hiện đại, công nghệ tiên tiến, thang máy tải khách ra đời giúp giải quyết vấn đề đi lại giữa các tầng của nhà cao tầng. Song song đó, mang lại trải nghiệm an toàn, thú vị cho người dùng.
Có thể nói, thang máy tải khách được ví như một phương tiện vô cùng đặc biệt của con người trong thời đại phát triển hiện nay. Thang máy tải khách không chỉ giúp quý khách di chuyển dễ dàng mà còn mang tầm vóc của một công trình sang trọng, đẳng cấp.
– Thang máy tải khách được chi thành hai loại: Thang có phòng máy và thang không có phòng máy
- Thang có phòng máy:
– Là loại thang có phòng máy trên cùng để đặt các thiết bị như: động cơ, tủ điều khiển, bộ chống vượt tốc… Phòng máy là gì phòng máy thang máy hay còn gọi là phòng kỹ thuật là không gian để bố trí, lắp đặt máy kéo, tủ điều khiển, bộ khống chế vượt tốc. Các loại thang máy truyền thống thì phòng máy được bố trí trên đỉnh giếng thang. Chiều cao phòng máy tùy thuộc vào tải trọng thang, tải trọng càng lớn thì cần máy kéo càng lớn khi đó phòng máy càng cao.
– Ưu điểm:
+ Dễ dàng lắp đặt, vận hành
+ Thuận lợi cho việc bảo trì, bảo dưỡng nên chi phí bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hàng tháng thấp.
+ Thuận tiện cho việc cứu hộ.
– Nhược điểm:
+ Yêu cầu chiều cao phòng máy cao, khó đáp ứng được đối với các công trình bị giới hạn chiều cao, các công trình nhà phố.
+ Tốn chi phí xây dựng phòng máy.
2. Thang không phòng máy
– Thang máy không phòng máy hay còn gọi thang máy không buồng máy được thiết kế với máy kéo đặt trong giếng thang và tủ điện, được bố trí trước cửa tầng trên cùng hoặc bên ngoài thang tùy trường hợp, nên không cần phải xây thêm phòng máy. Thang máy không phòng máy là loại thang tiết kiệm chiều cao xây dựng được thiết kế không có buồng máy và sàn buồng máy phía trên. Động cơ thang máy được lắp đặt và đài I gác và kết cấu của hố thang máy.
– Ưu điểm:
+ Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với các công trình cải tạo, các công trình bị giới hạn chiều cao.
+ Sử dụng dòng động cơ không hộp số tiết kiệm điện năng và diện tích
– Nhược điểm:
+ Lắp đặt và vận hành khó khăn hơn so với thang có phòng máy
+ Công tác bảo trì, bảo dưỡng khó khăn hơn.
+ Công tác cứu hộ khó khăn hơn so với thang có phòng máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: THANG CÓ PHÒNG MÁY
THANG CÓ PHÒNG MÁY ĐỐI TRỌNG SAU |
|||||||||
Mã hiệu |
Tải trọng |
Tốc độ |
Cửa mở |
Cabin |
Hố thang |
||||
Kg |
Người |
m/phút |
Rộng x Cao (JJ x H) |
Rộng x Sâu (AA x BB) |
Rộng x Sâu (AH x BH) |
OverHead (OH) |
Pit |
||
P4 |
350 |
04 |
60 |
700 x 2100 |
1100 x 900 |
1500 x 1500 |
4200 |
1400 |
|
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
P6 |
450 |
06 |
60 |
700 x 2100 |
1200 x 1000 |
1600 x 1600 |
4200 |
1400 |
|
750 x 2100 |
1300 x 1000 |
1700 x 1600 |
|||||||
90 |
4500 |
4500 |
|||||||
800 x 2100 |
1400 x 1000 |
1800 x 1600 |
|||||||
P9 |
630 |
09 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4200 |
1400 |
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
1800 x 1800 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
1900 x 1900 |
|||||||
P10 |
750 |
10 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4200 |
1400 |
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
1800 x 1800 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1350 |
1900 x 2000 |
|||||||
P15 |
1000 |
15 |
60 |
900 x 2100 |
1600 x 1500 |
2000 x 2100 |
4300 |
1400 |
|
950 x 2100 |
1700 x 1600 |
2100 x 2200 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
1000 x 2100 |
1800 x 1700 |
2200 x 2400 |
|||||||
P20 |
1500 |
20 |
60 |
1000 x 2100 |
1800 x 1800 |
2300 x 2500 |
4300 |
1400 |
|
1100 x 2100 |
1900 x 1900 |
2400 x 2600 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
1200 x 2100 |
2000 x 2000 |
2500 x 2700 |
|
||||||
THANG CÓ PHÒNG MÁY ĐỐI TRỌNG HÔNG |
|||||||||
Mã hiệu |
Tải trọng |
Tốc độ |
Cửa mở |
Cabin |
Hố thang |
||||
Kg |
Người |
m/phút |
Rộng x Cao (JJ x H) |
Rộng x Sâu (AA x BB) |
Rộng x Sâu (AH x BH) |
OverHead (OH) |
Pit |
||
P4 |
350 |
04 |
60 |
700 x 2100 |
1100 x 900 |
1800 x 1250 |
4200 |
1400 |
|
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
P6 |
450 |
06 |
60 |
700 x 2100 |
1200 x 1000 |
1900 x 1350 |
4200 |
1400 |
|
750 x 2100 |
1300 x 1000 |
2000 x 1350 |
|||||||
90 |
4500 |
4500 |
|||||||
800 x 2100 |
1400 x 1000 |
2100 x 1350 |
|||||||
P9 |
630 |
09 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
2100 x 1450 |
4200 |
1400 |
|
800 x 2100 |
1400 x 1200 |
2100 x 1550 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
2100 x 1650 |
|||||||
P10 |
750 |
10 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
2100 x 1450 |
4200 |
1400 |
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
2100 x 1550 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
2100 x 1650 |
|||||||
P15 |
1000 |
15 |
60 |
900 x 2100 |
1600 x 1500 |
2400 x 1850 |
4300 |
1400 |
|
950 x 2100 |
1700 x 1600 |
2500 x 1950 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
1000 x 2100 |
1800 x 1700 |
2600 x 2050 |
|||||||
P20 |
1500 |
20 |
60 |
1000 x 2100 |
1800 x 1800 |
2600 x 2200 |
4300 |
1400 |
|
1100 x 2100 |
1900 x 1900 |
2700 x 2300 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
1200 x 2100 |
2000 x 2000 |
2800 x 2400 |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: THANG KHÔNG PHÒNG MÁY
THANG KHÔNG PHÒNG MÁY ĐỐI TRỌNG SAU |
|||||||||
Mã hiệu |
Tải trọng |
Tốc độ |
Cửa mở |
Cabin |
Hố thang |
||||
Kg |
Người |
m/phút |
Rộng x Cao (JJ x H) |
Rộng x Sâu (AA x BB) |
Rộng x Sâu (AH x BH) |
OverHead (OH) |
Pit |
||
P4 |
350 |
04 |
60 |
700 x 2100 |
1100 x 900 |
1500 x 1500 |
3800 |
1400 |
|
90 |
3900 |
1500 |
|||||||
P6 |
450 |
06 |
60 |
700 x 2100 |
1200 x 1000 |
1600 x 1600 |
3800 |
1400 |
|
750 x 2100 |
1300 x 1000 |
1700 x 1600 |
|||||||
90 |
3900 |
4500 |
|||||||
800 x 2100 |
1400 x 1000 |
1800 x 1600 |
|||||||
P9 |
630 |
09 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4000 |
1400 |
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
1800 x 1800 |
|||||||
90 |
4200 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
1900 x 1900 |
|||||||
P10 |
750 |
10 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4000 |
1400 |
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
1800 x 1800 |
|||||||
90 |
4200 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1350 |
1900 x 2000 |
|||||||
P15 |
1000 |
15 |
60 |
900 x 2100 |
1600 x 1500 |
2000 x 2100 |
4200 |
1400 |
|
950 x 2100 |
1700 x 1600 |
2100 x 2200 |
|||||||
90 |
4400 |
1500 |
|||||||
1000 x 2100 |
1800 x 1700 |
2200 x 2400 |
|||||||
P20 |
1500 |
20 |
60 |
1000 x 2100 |
1800 x 1800 |
2300 x 2500 |
4300 |
1400 |
|
1100 x 2100 |
1900 x 1900 |
2400 x 2600 |
|||||||
90 |
4500 |
1500 |
|||||||
1200 x 2100 |
2000 x 2000 |
2500 x 2700 |
|
||||||
THANG KHÔNG PHÒNG MÁY ĐỐI TRỌNG HÔNG |
|||||||||
Mã hiệu |
Tải trọng |
Tốc độ |
Cửa mở |
Cabin |
Hố thang |
||||
Kg |
Người |
m/phút |
Rộng x Cao (JJ x H) |
Rộng x Sâu (AA x BB) |
Rộng x Sâu (AH x BH) |
OverHead (OH) |
Pit |
||
P4 |
350 |
04 |
60 |
700 x 2100 |
1100 x 900 |
1800 x 1250 |
3500 |
1400 |
|
90 |
3600 |
1500 |
|||||||
P6 |
450 |
06 |
60 |
700 x 2100 |
1200 x 1000 |
1900 x 1350 |
3600 |
1400 |
|
750 x 2100 |
1300 x 1000 |
2000 x 1350 |
|||||||
90 |
3700 |
4500 |
|||||||
800 x 2100 |
1400 x 1000 |
2100 x 1350 |
|||||||
P9 |
630 |
09 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
2100 x 1450 |
3700 |
1400 |
|
800 x 2100 |
1400 x 1200 |
2100 x 1550 |
|||||||
90 |
3900 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
2100 x 1650 |
|||||||
P10 |
750 |
10 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
2100 x 1450 |
3700 |
1400 |
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
2100 x 1550 |
|||||||
90 |
3900 |
1500 |
|||||||
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
2100 x 1650 |
|||||||
P15 |
1000 |
15 |
60 |
900 x 2100 |
1600 x 1500 |
2400 x 1850 |
3900 |
1400 |
|
950 x 2100 |
1700 x 1600 |
2500 x 1950 |
|||||||
90 |
4100 |
1500 |
|||||||
1000 x 2100 |
1800 x 1700 |
2600 x 2050 |
|||||||
P20 |
1500 |
20 |
60 |
1000 x 2100 |
1800 x 1800 |
2600 x 2200 |
4100 |
1400 |
|
1100 x 2100 |
1900 x 1900 |
2700 x 2300 |
|||||||
90 |
4200 |
1500 |
|||||||
1200 x 2100 |
2000 x 2000 |
2800 x 2400 |
|
1. Xây dựng và hoàn thiện hố thang (đổ lanhto và dầm giữa tầng, xây chèn cửa tầng…) theo đúng bản vẽ thiết kế AZE cung cấp.
2. Cung cấp nguồn điện 3 phase – 380v và nguồn điện 1 phase – 220v tới phòng máy.
3. Lắp cửa ra vào phòng máy
4. Chuẩn bị kho bãi tập kết hàng hóa
5. Dọn dẹp hố Pit
𝗛𝗲̣̂ 𝘁𝗵𝗼̂́𝗻𝗴 𝘁𝗵𝗮𝗻𝗴 𝗺𝗮́𝘆 𝗸𝗵𝗮́𝗰𝗵 𝘀𝗮̣𝗻 𝗞𝗶𝗻𝗴𝗦𝗮𝗹𝗲
HIỆN ĐẠI, THỜI THƯỢNG, NÂNG TẦM CUỘC SỐNG
Thông tin sản phẩm:
- Model: AZE-1000kg-CO-90mpm-10S/O
- Kích thước Cabin: 1600mm (Rộng) x 1300mm (Sâu) x 2350mm (Cao)
- Tải trọng: 1000kg
- Tốc độ: 90m/phút
- Số điểm dừng: 10 điểm dừng
- Mô tả: Thang máy tải khách tiêu chuẩn
Anh1_Thangmaytaikhach
Anh2_Thangmaytaikhach